Từ điển Thiều Chửu
甸 - điện/điền
① Khu, cõi. Vùng quanh thành của nhà vua cách 500 dặm gọi là điện. ||② Thuế điện, một thứ thuế ruộng ngày xưa. ||③ Trị (治). ||④ Tên chức quan coi về việc ruộng nương. ||⑤ Một âm là điền. Săn bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh
甸 - điền
(văn) Săn bắn. Như 畋.

Từ điển Trần Văn Chánh
甸 - điện
① Vùng ngoại ô cách thành vua trong vòng 100 dặm (thời xưa); ② Thuế điện (một loại thuế ruộng thời xưa, gồm những sản vật ở đồng ruộng như vải vóc và các thức quý khác): 納甸于有司 Nộp vải vóc và các thức quý cho quan hữu ti (Lễ kí: Thiển nghi); ③ (văn) Trị lí: 信彼南山,維禹甸之 Núi Nam trải rất dài kia, có ông Đại Vũ trị lí (Thi Kinh: Đại nhã, Tín Nam sơn); ④ Chức quan coi về việc ruộng nương; ⑤ Điện (thường dùng trong địa danh): 樺甸 Hoa Điện.

Từ điển Trần Văn Chánh
甸 - thịnh
Đơn vị phân chia ruộng đất hoặc khu dân cư thời xưa: 九夫爲井,四井爲邑,四邑爲丘,四丘爲甸 Chín phu là một tỉnh, bốn tỉnh là một ấp, bốn ấp là một khâu, bốn khâu là một thịnh (Hán thư: Hình pháp chí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
甸 - điền
Săn bắn — Một âm là Điện. Xem Điện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
甸 - điện
Vùng ngoại ô thành thị — Vật ở chốn quê mùa — Trị cho yên — Một âm là Điền. Xem Điền.


緬甸 - miến điện || 越甸幽靈集 - việt điện u linh ||